(TNO) ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn của các trường và khoa thành viên.
II |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
QHX |
1500 |
|||||
1 |
Báo chí |
D320101 |
100 |
A |
21,0 |
|||
C |
22,0 |
|||||||
D |
21,0 |
|||||||
2 |
Chính trị học |
D310201 |
70 |
A |
18,0 |
|||
C |
8 |
18.0 |
||||||
D |
8 |
|||||||
3 |
Công tác xã hội |
D760101 |
80 |
A |
19,0 |
|||
C |
19,5 |
|||||||
D |
19,0 |
|||||||
4 |
Đông phương học |
D220213 |
120 |
C |
22,0 |
|||
D |
19,5 |
|||||||
5 |
Hán Nôm |
D220104 |
30 |
C |
18,0 |
|||
D |
||||||||
6 |
Khoa học quản lý |
D340401 |
100 |
A |
18,0 |
10 |
18.0 |
|
C |
10 |
|||||||
D |
23 |
|||||||
7 |
Lịch sử |
D220310 |
90 |
C |
18,0 |
10 |
18.0 |
|
D |
7 |
|||||||
8 |
Lưu trữ học |
D320303 |
50 |
A |
18,0 |
|||
C |
14 |
18.0 |
||||||
D |
10 |
|||||||
9 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
80 |
A |
18,0 |
|||
C |
10 |
18.0 |
||||||
D |
11 |
|||||||
10 |
Nhân học |
D310302 |
50 |
A |
18,0 |
|||
C |
15 |
18.0 |
||||||
D |
10 |
|||||||
11 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
50 |
A |
21,0 |
|||
C |
22,0 |
|||||||
D |
21,0 |
|||||||
12 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
100 |
A |
21,0 |
|||
C |
21.5 |
|||||||
D |
21,0 |
|||||||
13 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
50 |
A |
18,0 |
|||
C |
||||||||
D |
||||||||
14 |
Quốc tế học |
D220212 |
90 |
A |
20,0 |
|||
C |
20.5 |
|||||||
D |
20.0 |
|||||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
90 |
A |
21,0 |
|||
B |
22,0 |
|||||||
C |
20,0 |
|||||||
D |
19,5 |
|||||||
16 |
Thông tin học |
D320201 |
60 |
A |
18,0 |
|||
C |
20 |
18.0 |
||||||
D |
15 |
|||||||
17 |
Triết học |
D220301 |
70 |
A |
18,0 |
10 |
18.0 |
|
C |
22 |
|||||||
D |
22 |
|||||||
18 |
Văn học |
D220330 |
90 |
C |
18,0 |
15 |
18.0 |
|
D |
12 |
|||||||
19 |
Việt Nam học |
D220113 |
60 |
C |
18,0 |
8 |
18.0 |
|
D |
10 |
|||||||
20 |
Xã hội học |
D310301 |
70 |
A |
18,0 |
|||
C |
8 |
18.0 |
||||||
D |
10 |
|||||||
IV |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
QHF |
1.120 |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
490 |
D1 |
28,0 |
|||
2 |
SP tiếng Anh |
D140231 |
||||||
3 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
60 |
D1,D2 |
25,0 |
|||
4 |
SP tiếng Nga |
D140232 |
D1,D2 |
25,0 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
125 |
D1,D3 |
29,0 |
|||
6 |
SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1,D3 |
25,0 |
||||
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
150 |
D1,D4 |
26,0 |
|||
8 |
SP Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D1,D4 |
27,0 |
||||
9 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
75 |
D1,D5 |
29,0 |
|||
10 |
SP Tiếng Đức |
D140235 |
D1,D5 |
25,0 |
||||
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
125 |
D1,D6 |
29,0 |
|||
12 |
SP Tiếng Nhật |
D140236 |
D1,D6 |
27,0 |
||||
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
75 |
D1 |
30,5 |
|||
14 |
Ngôn ngữ Ả rập |
D220111 |
20 |
D1 |
25,5 |
|||
V |
Trường Đại học Kinh tế |
QHE |
500 |
|||||
1 |
Kinh tế |
D310101 |
60 |
A |
22,5 |
|||
A1 |
23,0 |
|||||||
D1 |
22,0 |
|||||||
2 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
100 |
A |
24,0 |
|||
A1 |
25,0 |
|||||||
D1 |
23,5 |
|||||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
A |
22,5 |
|||
A1 |
23,0 |
|||||||
D1 |
22,0 |
|||||||
4 |
Tài chính- Ngân hàng |
D340201 |
110 |
A |
22,5 |
|||
A1 |
23,0 |
|||||||
D1 |
22,0 |
|||||||
5 |
Kinh tế phát triển |
D310104 |
60 |
A |
22,5 |
|||
A1 |
23,0 |
|||||||
D1 |
22,0 |
|||||||
6 |
Kế toán |
D340301 |
70 |
A |
23,5 |
|||
A1 |
23,0 |
|||||||
D1 |
23,5 |
|||||||
VI |
Trường Đại học Giáo dục |
QHS |
270 |
|||||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
50 |
A, A1 |
22,0 |
|||
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
45 |
A, A1 |
20,5 |
|||
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
45 |
A, A1 |
20,0 |
|||
4 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
40 |
A, A1 |
20,0 |
|||
B |
||||||||
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
50 |
C |
19,0 |
|||
D |
||||||||
6 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
40 |
C |
18,0 |
10 |
18,0 |
|
D |
||||||||
VII |
Khoa Luật |
QHL |
300 |
|||||
1 |
Luật học |
D380101 |
220 |
A, A1 |
20,0 |
|||
C |
||||||||
D1 |
20,0 |
|||||||
D3 |
20,5 |
|||||||
2 |
Luật kinh doanh |
D380109 |
80 |
A, A1 |
22,0 |
|||
D1, D3 |
21,5 |
|||||||
VIII |
KhoaY Dược |
QHY |
100 |
|||||
1 |
Y đa khoa |
D720101 |
50 |
B |
24,5 |
|||
2 |
Dược học |
D720401 |
50 |
A |
21,5 |
>> Trường Đại học công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội điều chỉnh điểm chuẩn
>> Trường ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
Vũ Thơ
Điểm chuẩn, ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐH Giáo dục, Khoa Luật, Vũ Thơ