Tuyển sinh

ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu và điểm xét tuyển đợt 2

(TNO) Ngày 18.8, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu (CT) xét tuyển đợt 2 vào các trường thành viên.


Thí sinh dự thi ĐH 2014 có thêm cơ hội xét tuyển đợt 2 vào bậc ĐH, CĐ các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng - Ảnh: Diệu Hiền

Cụ thể, chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển các ngành bậc ĐH là: 

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối thi

Mã ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

157

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

1

Kinh tế phát triển

A, A1, D

D310101

407

21

³18,5

2

Kinh tế lao động

408

30

³18,5

3

Kinh tế và quản lý công

409

29

³18,5

4

Kinh tế đầu tư

419

23

³18,5

5

Luật (chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

18

³18,5

6

Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

36

³18,5

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

357

1

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D520201

102

45

³13

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

48

³13

3

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

109

47

³13

4

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

46

³13

5

Kế toán

A, A1,D1

D340301

401

15

³13

6

Quản trị kinh doanh

A, A1,D1

D340101

402

30

³13

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1,D1

D340103

403

27

³13

8

Kinh doanh thương mại

A, A1,D1

D340121

404

43

³13

9

Kiểm toán

A, A1,D1

D340302

418

28

³13

10

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

28

³13

III

KHOA Y DƯỢC (DDY)

86

1

Điều dưỡng

B

D720501

311

86

³15

ĐH Đà Nẵng cũng tuyển thêm 1.698 CT bậc CĐ, cụ thể: Trường ĐH Sư phạm tuyển thêm 45 CT; Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 150 CT; CĐ Công nghệ Đà Nẵng 1.156 CT; CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng 347 CT.

Đối với bậc CĐ, ĐH Đà Nẵng chỉ xét tuyển những TS dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của TS dự thi CĐ.

Cụ thể chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển các ngành bậc CĐ như sau:

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối Thi

ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              

45

1

Sư phạm âm nhạc

N

C140221

C65

45

³10

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

150

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

50

³10

2

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1, D1

C340301

C66

50

³10

3

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

50

³10

B

³11

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

1.156

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

C510201

C71

60

³10

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

C510301

C72

42

³10

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

A, A1

C510205

C73

30

³11

4

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C74

62

³10

5

Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông

A, A1

C510302

C75

77

³10

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A, A1

C510103

C76

92

³10

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A, A1

C510104

C77

110

³10

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A, A1

C510206

C78

79

³10

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

C510401

C79

74

³10

B

³11

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

C80

73

³10

B

³11

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

C510203

C82

91

³10

12

Công nghệ thực phẩm

A

C540102

C83

41

³10

B

³11

13

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

C510102

C84

54

³10

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A, A1,V

C510101

C85

71

³10

15

Quản lý xây dựng

A, A1

C580302

C86

45

³10

16

Công nghệ sinh học

A

C420201

C87

68

³10

B

³11

17

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1

C340405

C88

87

³10

IV

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

347

1

Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing)

A, A1, D1

C340115

C89

31

³10

2

Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

A, A1, D1

C480101

C91

29

³10

3

Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)

A, A1, D1

C480102

C92

31

³10

4

Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học)

A, A1, D1

C340301

C93

85

³10

5

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

A, A1, D1

C340101

C94

31

³10

Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành:

6

Tin học - Viễn thông

A, A1, D1

C480202

C95

38

³10

7

Đồ họa đa phương tiện

C97

29

³10

8

Hệ thống thông tin

A, A1, D1

C480104

C96

53

³10

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A, A1, D1

C510304

C98

20

³10

Ngoài ra, ĐH Đà Nẵng còn tuyển 134 CT liên thông, cụ thể CĐ Công nghệ 54 CT; CĐ Công nghệ thông tin 80 CT. 

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối thi

ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

54

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A,A1

C510201

C71

³10

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A,A1

C510301

C72

³10

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A,A1

C510205

C73

³10

4

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C74

³10

5

Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông

A,A1

C510302

C75

³10

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A,A1

C510103

C76

³10

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A,A1

C510104

C77

³10

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

80

1

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C90

40

³10

2

Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học)

A, A1, D1

C340301

C93

40

³10

* Phương thức xét tuyển riêng của Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ:

Bậc ĐH:

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

ngành

Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

Kế toán

D340301

1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi³6.0

2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ³ 18.0

Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)

2

Quản trị kinh doanh

D340101

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

4

Kinh doanh thương mại

D340121

5

Kiểm toán

D340302

Bậc CĐ:

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

ngành

Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển

I

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

1

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

1. Văn TB ³ 5.0

2. Vẽ mỹ thuật ³ 5.0

3. Điểm xét tuyển ³15.0

Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

Diệu Hiền

ThanhNien

xét tuyển, nguyện vọng bổ sung, chỉ tiêu tuyển sinh, điểm chuẩn, tuyển sinh 2014, ĐH Đà Nẵng, Diệu Hiền


© 2021 FAP
  19,732       1/319