Giáo dục

ĐH Kinh tế quốc dân tuyển thẳng thí sinh Đường lên đỉnh Olympia

TTO - Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa quyết định sẽ tiếp tục tuyển thẳng thí sinh đã tham dự cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV).

ĐH Kinh tế quốc dân tuyển thẳng thí sinh Đường lên đỉnh Olympia - Ảnh 1.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Đây là năm thứ hai Trường ĐH Kinh tế quốc dân tuyển thẳng đại học đối với thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên VTV và có tổng điểm thi trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của trường đạt từ 18 điểm trở lên.

Năm 2018, trường dự kiến tuyển 5.500 chỉ tiêu với hai phương thức xét tuyển chính: Thứ nhất, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018. Với phương thức này, điểm trúng tuyển theo ngành, Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Thứ hai, xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) sẽ nhận hồ sơ dự tuyển từ 02/5/2018 tại trường, Ở phương thức xét tuyển kết hợp, ngoài thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia", trường còn tuyển thẳng hai đối tượng thí sinh:

(1) Có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 6.5 trở lên (hoặc TOEFL ITP 575  trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2018 trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

(2) Có 3 môn thi THPTQG năm 2018, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của trường (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học,, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh) đạt 27 điểm trở lên.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân cũng cho biết với một số chương trình đào tạo trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học, gồm: 10 lớp chương trình chất lượng cao (kiểm toán, ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị doanh nghiệp, quản trị marketing, quản trị nhân lực, kinh tế quốc tế, kinh tế phát triển, kinh tế đầu tư), 4 lớp chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh (2 lớp kế toán, 2 lớp tài chính), 1 lớp kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW  CFAB học bằng tiếng Anh.

Riêng các chương trình liên kết quốc tế do ĐH nước ngoài cấp bằng học bằng tiếng Anh sẽ tuyển sinh riêng.

Theo kế hoạch, trường sẽ mở thêm một loạt ngành mới. Dự kiến thông tin về chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường năm 2018 cùng các thông tin tham khảo điểm chuẩn các ngành một số năm trước cụ thể như sau:

Ngành/Chương trình

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển   

2015

2016

2017

Kế toán

400

A00, A01,D01,D07

26,00

25,50

27,00

Kinh tế quốc tế

120

A00, A01,D01,D07

25,75

25,44

27,00

Kinh doanh quốc tế

150

A00, A01,D01,D07

25,00

24,81

26,75

Marketing

300

A00, A01,D01,D07

24,75

24,09

26,50

Quản trị kinh doanh

380

A00, A01,D01,D07

25,00

24,06

26,25

Tài chính – Ngân hàng

500

A00, A01,D01,D07

25,25

24,03

26,00

Kinh doanh thương mại

170

A00, A01,D01,D07

24,25

23,76

26,00

Kinh tế

250

A00, A01,D01,D07

24,25

23,46

25,50

Quản trị khách sạn

100

A00, A01,D01,D07

24,00

23,34

26,00

Quản trị nhân lực

120

A00, A01,D01,D07

24,25

23,31

25,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01,D01,D07

23,75

23,10

25,25

Khoa học máy tính

100

A00, A01,D01,D07

23,25

22,95

24,50

Hệ thống thông tin quản lý

150

A00, A01,D01,D07

22,75

22,35

24,25

Bất động sản

110

A00, A01,D01,D07

23,00

22,05

24,25

Bảo hiểm

150

A00, A01,D01,D07

23,25

21,75

24,00

Thống kê kinh tế

130

A00, A01,D01,D07

23,50

21,45

24,00

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

130

A00, A01,D01,D07

23,25

20,64

23,25

Kinh tế đầu tư

200

A00, A01,D01,B00

-

23,01

25,75

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01,D01,B00

23,00

21,51

23,75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)

100

A00, A01,D01,B00

23,75

21,00

24,25

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

140

A01, D01, D09, D10

32,25

28,76

34,42

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

180

A00, A01,D01,D07

23,75

23,07

25,25

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

80

A00, A01,D01,D07

-

20,55

23,25

Các chương trình định hướng ứng dụng

(POHE - tiếng Anh hệ số 2)

300

A01,D01,D07, D09

29,75

26,16

31,00

Ngành /Chương trình mới mở (Dự kiến)

Ghi chú

Kinh tế phát triển

220

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành Kinh tế

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)

120

A00, A01,D01,D07

Quản lý công

60

A00, A01,D01,D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

70

A00, A01,D01,D07

Luật kinh tế

150

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành Luật

Quản lý đất đai

60

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành BĐS

Công nghệ thông tin

110

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành KH Máy tính

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01,D01,D07

Thương mại điện tử

60

A00, A01,D01,D07

Quản lý dự án

60

A00, A01,D01,B00

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

50

A01,D01,D07,D09

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

40

A01,D01,D07, D09

Tổ hợp: A00 (Toán,Lý,Hóa); A01 (Toán, Lý,Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh).

Tuổi trẻ

© 2021 FAP
  261,795       1/259