Giáo dục

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm

TTO - Năm nay, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng với các ngành từ 15 điểm trở lên.

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm - Ảnh 1.

Học sinh tỉnh Bình Định tham dự chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2018 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Chiều 3-4, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2018.

ThS Phạm Thái Sơn - phó trưởng phòng tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp nhà trường - cho biết năm 2018, trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc đại học. Trường dành 90% chỉ tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

"Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành nhiều tổ hợp xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng ngành", ông Sơn giải thích.

Theo đề án tuyển sinh, nhà trường xét tuyển theo hai phương thức trong đó, xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018, xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng với các ngành từ 15 điểm trở lên. Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD-ĐT

Xét theo điểm học bạ THPT các năm: thí sinh có kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, 11 và 12) từ 6,0 trở lên; tốt nghiệp THPT; hạnh kiểm đạt loại khá trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ ngày 11-7 đến 17-8-2018.

Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.

Danh mục các ngành tuyển sinh 2018

Tên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị Kinh doanh – mã ngành 7340101

A00, A01, D01, D10

320

Tài chính Ngân hàng - 7340201

A00, A01, D01, D10

120

Kế toán - 7340301

A00, A01, D01, D10

180

Công nghệ Sinh học - 7420201

A00, A01, D07, B00

250

Công nghệ Chế tạo máy - 7510202

A00, A01, D01, D07

100

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử - 7510203

A00, A01, D01, D07

60

Công nghệ Thực phẩm - 7540102

A00, A01, D07, B00

240

Đảm bảo Chất lượng & ATTP - 7540110

A00, A01, D07, B00

80

Công nghệ Thông tin - 7480201

A00, A01, D01, D07

240

An toàn thông tin - 7480202

A00, A01, D01, D07

240

Công nghệ kỹ thuật Hóa học- 7510401

A00, A01, D07, B00

320

Công nghệ Vật liệu - 7510402

A00, A01, D07, B00

120

Công nghệ Chế biến Thủy sản - 7540105

A00, A01, D07, B00

80

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử - 7510301

A00, A01, D01, D07

80

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa - 7510303

A00, A01, D01, D07

160

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - 7510406

A00, A01, D07, B00

160

Công nghệ May- 7540204

A00, A01, D01, D07

120

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực – 7720402

A00, A01, D07, B00

80

Khoa học Chế biến Món ăn - 7720498

A00, A01, D07, B00

70

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành - 7810103

A00, A01, D01, D10

120

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - 7810202

A00, A01, D01, D10

120

Quản lý tài nguyên và môi trường - 7850101

A00, A01, D07, B00

120

Ngôn ngữ Anh - 7220201

A01, D01, D09, D10

120

Tổ hợp gồm các môn:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Tuổi trẻ

© 2021 FAP
  179,852       4/601